Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00

Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)

Complete Freewheels BM … X

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Đặc trưng

Toàn bộ Freewheels BM & hellip; X là bong bóng kín

freewheels với ổ bi và lực nâng

X. Chúng được cung cấp đầy dầu và sẵn sàng cho

cài đặt.

Sự nâng lên khỏi tia X đảm bảo bánh xe tự do không bị mài mòn-

hoạt động khi vòng trong quay ở

tốc độ cao.

Các viên ngọc tự do BM & hellip; X được sử dụng như:

➧ Điểm dừng

➧ Ly hợp quá mức

cho các ứng dụng có tốc độ cao tự do

hoạt động và khi được sử dụng như ly hợp chạy quá mức

với hoạt động lái xe tốc độ thấp.

Mô-men xoắn danh định lên đến 42 500 Nm.

Lỗ khoan lên đến 150 mm.

Ví dụ ứng dụng

Toàn bộ Freewheel BM 60 SX như một điểm tựa lưng, được bố trí ở cuối trục trung gian của hộp số thúc. Bánh lái tự do được sử dụng mà không có vòng đệm hướng tâm ở mỗi bên và được bôi trơn bằng dầu hộp số. Một chốt giữ hướng tâm tham gia vào rãnh then của vòng ngoài. Mômen quay ngược được hỗ trợ bởi chốt giữ trong vỏ cố định. Bằng cách tháo chốt giữ hướng tâm, việc lắp đặt có thể được xoay theo cả hai hướng để tiến hành công việc bảo trì. Với tốc độ trục cao trong hoạt động bình thường (hoạt động tự do), loại có trục nâng X được sử dụng; các vòi xịt hoạt động trong hoạt động quay tự do mà không cần tiếp xúc và do đó không bị mài mòn.

 

 


 

Freewheel Size

Type

Nominal t orque
MN
Nm

Sprag lift-off at inner ring speed min-1

Max. speed
Inner ring freewheels/
overruns min-1

Outer ring drives min-1

mm

Bore d
Standard
mm            mm

max. mm

A
mm

D
mm

F
mm

L
mm

M
mm

N
mm

O
mm

P
mm

S
mm

Weight
kg

BM       20

DX

420

750

1 700

300

30

 

 

30

121

105

0,75

77

20,25

8

35

4,0

2,5

3,8

BM       25

DX

700

700

1 600

280

35

40

 

40

144

125

0,75

93

22,25

10

47

5,0

2,5

6,6

BM       30

DX

1 250

630

1 600

252

45

50

 

50

171

150

0,75

102

24,25

12

52

5,0

4,0

10,3

BM       40

SX

1 900

430

1 500

172

45

55

60

60

202

180

0,75

116

25,25

16

64

6,0

6,5

17,4

BM       45

SX

2 300

400

1 500

160

55

65

70

70

218

195

1,25

130

24,75

20

78

7,5

8,5

22,4

BM       52

SX

5 600

320

1 500

128

65

75

80

80

237

215

1,75

150

33,75

25

79

9,0

8,5

31,1

BM       55

SX

7 700

320

1 250

128

75

85

90

90

267

245

1,75

170

35,25

25

96

9,0

6,5

45,6

BM       60

SX

14 500

250

1 100

100

85

95

100

105

314

290

1,75

206

40,25

28

122

10,0

6,5

78,2

BM       70

SX

21 000

240

1 000

96

120

 

 

120

350

320

1,25

215

44,75

28

123

10,0

9,0

93,4

BM 100

UX

42 500

210

750

84

150

 

 

150

450

410

3,75

276

56,25

36

156

12,0

11,5

198,4

Mômen truyền lớn nhất bằng 2 lần mômen danh nghĩa quy định. Xem trang 14 để xác định mômen lựa chọn.

Keyway theo DIN 6885, trang 1 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.

Mounting
The customer attachment part is connected via
a keyway connection with the outer ring. The
customer must provide the key required for as-
sembling the attachment part.
The tolerance of the shaft must be ISO h6 or j6
and the tolerance of the pilot diameter D of the
attachment part must be ISO H7 or J7.

Example for ordering
Freewheel size BM 55, type with sprag lift-off X
and 90 mm bore:
• BM 55 SX, d = 90 mm